🔍
Search:
BÁO TIN
🌟
BÁO TIN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
정보를 제공하다.
1
BÁO TIN:
Cung cấp thông tin.
-
Danh từ
-
1
정보를 제공함.
1
SỰ BÁO TIN:
Việc cung cấp thông tin.
-
Danh từ
-
1
정보를 제공하는 사람.
1
NGƯỜI BÁO TIN:
Người cung cấp thông tin.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 소식을 글이나 말로 전하여 알리다.
1
THÔNG BÁO, THÔNG TIN, BÁO TIN:
Truyền và cho biết bằng lời hoặc bài viết, sự thật hay tin tức nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 소식이 글이나 말로 전하여 알려지다.
1
ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC THÔNG TIN, ĐƯỢC BÁO TIN:
Sự thật hay tin tức nào đó được truyền, cho biết bằng lời nói hay bài viết.
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 알리거나 말하다.
1
ĐỀ CẬP, NÓI ĐẾN, CÔNG BỐ, BÁO TIN:
Cho biết hoặc nói về một sự thật nào đó.
-
2
웃어른이나 신령에게 말씀드려 알리다.
2
THƯA CHUYỆN, TRÌNH BÀY:
Nói cho biết chủ yếu đối với người cao tuổi.
🌟
BÁO TIN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
방송국이나 신문사 등에서 새로운 소식을 알리는 일을 맡은 부서.
1.
CỤC TRUYỀN THÔNG:
Ban ngành đảm nhận việc thông báo tin tức mới ở những nơi như toà soạn báo hay cục phát thanh truyền hình.
-
Danh từ
-
1.
특별히 대중 매체를 통하여 새로운 소식을 알림. 또는 그 소식.
1.
TIN ĐẶC BIỆT, THÔNG BÁO ĐẶC BIỆT, SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT:
Việc thông báo tin tức mới thông qua phương tiện đại chúng đặc biệt. Hoặc tin tức đó.
-
Danh từ
-
1.
특별한 임무를 위해 특정 지역에 보내진 사람.
1.
ĐẶC PHÁI VIÊN:
Người được gửi đến khu vực nhất định vì nhiệm vụ đặc biệt.
-
2.
뉴스의 취재와 보도를 위해 외국에 보내진 언론사 기자.
2.
ĐẶC PHÁI VIÊN, PHÓNG VIÊN ĐẶC PHÁI:
Nhà báo của cơ quan ngôn luận nào đó, được cử đi nước ngoài để thu thập hoặc thông báo tin tức về trong nước.